Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chi tiết


I. dt 1. Điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung: kể đầy đủ các chi tiết có nhiều chi tiết không đúng với thực tế. 2. Bộ phận riêng lẻ, có thể tháo lắp được, trang thiết bị máy móc: tháo lắp từng chi tiết máy. II. tt. Tỉ mỉ, đầy đủ các điểm nhỏ trong nội dung: trình bày chi tiết đề cương chi tiết.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.